Nhãn hiệu : FUSO CANTER FE73PE6SLDD1 / THQ-B
Số chứng nhận: 0847 / VAQ09 - 15/01 - 00
Cấp ngày: 2015/10/06
Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Xuất xứ: ---
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Trường Long Auto
Địa chỉ: 110 Quốc Lộ 1K, Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung FUSO CANTER FE73PE6SLDD1 Mui Bạt:
Trọng lượng bản thân: 2805 kG
Phân bố: - Cầu trước: 1525 kG
- Cầu sau: 1280 kG
Tải trọng cho phép chó: 1700 kG
Số người cho phép chó: 3 người
Trọng lượng toàn bộ: 4700 kG
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6120 x 1870 x 2900 mm
Kích thước lòng thùng hàng (or kích thước bao xi tec): 4360 x 1740 x 1480/1870 mm
Khoảng cách trục: 3350 mm
Vết bánh xe trước / sau: 1390/1435 mm
Số trục: 2
Công thức bánh xe: 4 x 2
Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ FUSO CANTER FE73PE6SLDD1 Mui Bạt:
Nhãn hiệu động cơ: 4D34-2AT5
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, increase áp
Thể tích: 3908 cm3
Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 81 kW / 2900 v / ph
Lớp XE FUSO CANTER FE73PE6SLDD1 Mui Bạt:
Số lượng Lop trên trục I / II / III / IV: 02/04 / --- / ---
Lớp trước / sau: 7,00 - 16 /7.00 - 16
Hệ thống phanh FUSO CANTER FE73PE6SLDD1 Mui Bạt:
Phanh trước / Dẫn động: Tang trống / thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau / Dẫn động: Tang trống / thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay / Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực / Cơ khí
Hệ thống lái FUSO CANTER FE73PE6SLDD1 Mui Bạt:
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động: Trục vít - ê cu bi / Cơ khí has trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Hình ảnh
Specifications
Video
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
Xe Tải Fuso Mitsubishi Canter Thùng Mui Bạt Chính Hãng Nhật Bản
- Vách Ngoài thùng: Inox, Tole, Nhôm, Composite Phẳng hoặc dập sóng
- Đà dọc, đà ngang: Inox dập U, Nhôm I, Sắt U đúc
- Sàn thùng: Inox, Nhôm, Sắt phẳng dập sóng
- Trụ: Inox, sắt U dập
- Khung Xương: Inox, Sắt kẽm vuông 40 x40
- Khung bửng: Inox, sắt dập định hình
- Bạt phủ: theo tiêu chuẩn
Bán Xe Tải Fuso Mitsubishi Canter Thùng Mui Phủ Bạt Bán Trả Góp Giá Tốt Nhất Thị Trường Miền Nam